Có 2 kết quả:

震嚇 chấn hách震赫 chấn hách

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Dọa nạt, đe dọa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã bất hội hòa nhân bạn chủy, Tình Văn tính thái cấp, nhĩ khoái quá khứ chấn hách tha kỉ cú” 我不會和人拌嘴,晴雯性太急, 你快過去震嚇他幾句 (Đệ ngũ thập bát hồi) Tôi không quen cãi nhau với ai, Tình Văn nóng tính quá, chị ra đe bà ấy mấy câu.

Từ điển trích dẫn

1. Hiển hách, lừng lẫy. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Uy sủng chấn hách” 威寵震赫 (Lí Miễn truyện 李勉傳) Oai sủng hiển hách.
2. Làm cho kinh sợ. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Chấn hách vạn quốc” 震赫萬國 (Đường nao ca cổ xuy khúc 唐鐃歌鼓吹曲, Bao nghiệt 苞櫱) Khiến cho muôn nước kinh sợ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lừng lẫy khắp nơi.